CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC NĂM HỌC 2019-2020
- Thứ bảy - 05/09/2020 11:05
- In ra
- Đóng cửa sổ này
CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC NĂM HỌC 2019-2020
Biểu mẫu 10
PHÒNG GD-ĐT BẾN CÁT
TRƯỜNG THCS HÒA LỢI
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2019 - 2020
Biểu mẫu 10
PHÒNG GD-ĐT BẾN CÁT
TRƯỜNG THCS HÒA LỢI
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2019 - 2020
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | ||||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | ||||
I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 1362 | 390 | 364 | 319 | 289 | |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
1192 (87.52%) |
340 (87.18%) |
334 (91.76%) |
276 (86.52%) |
242 (83.74%) |
|
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
166 (12.19%) |
50 (12.82%) |
27 (7.42%) |
42 (13.17%) |
47 (16.26%) |
|
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
4 (0.92%) |
0 | 3 (0.82%) |
1 (0.31%) |
||
II | Số học sinh chia theo học lực | ||||||
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
327 (24.01%) |
94 (24.1%) |
114 (31.32%) |
70 (21.94%) |
49 (16.96%) |
|
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
464 (34.07%) |
116 (29.74%) |
130 (35.71%) |
113 (35.42%) |
105 (36.33%) |
|
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
494 (36.27%) |
148 (37.95%) |
100 (27.47%) |
115 (36.05%) |
131 (45.33%) |
|
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
75 (5.51%) |
31 (7.95%) |
19 (5.22%) |
21 (6.58) |
4 (1.38%) |
|
5 | Kém (tỷ lệ so với tổng số) |
2 (0.15%) |
1 (0.26%) |
1 (0.27%) |
0 | ||
III | Tổng hợp kết quả cuối năm | ||||||
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
1052 (98.04%) |
385 (98.72%) |
358 (98.35%) |
309 (96.87%) |
||
a | Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
327 (24.01%) |
94 (24.1%) |
114 (31.32%) |
70 (21.94%) |
49 (16.96%) |
|
b | Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) |
464 (34.07%) |
116 (29.74%) |
130 (35.71%) |
113 (35.42%) |
105 (36.33%) |
|
2 | Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) |
68 (4.5%) |
31 (7.94%) |
17 (4.67%) |
20 (6.27% |
||
3 | Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) |
24 (1.76%) |
5 (1.28%) |
5 (1.37%) |
10 (3.13%) |
4 (1.38%) |
|
4 | Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) |
56/70 (4.11%/5.14%) |
3/15 (0.77%/3.85%) |
21/23 (5.77%/6.31%) |
19/22 (5.95%/6.9%) |
13/13 (4.5%/4.5%) |
|
5 | Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
6 | Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) |
51 (3.74%) |
15 (3.85%) |
16 (4.4%) |
14 (4.34%) |
6 (2.08%) |
|
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi | ||||||
1 | Cấp huyện | 1 | 1 | ||||
2 | Cấp tỉnh/thành phố | 2 | 2 | ||||
3 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế | ||||||
V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp | 289 | 289 | ||||
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp | 285 | 285 | ||||
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
42 (14.74%) |
|||||
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
62 (21.75%) |
|||||
3 | Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số) |
75 (26.32%) |
|||||
VII | Số học sinh trúng tuyển vào lớp 10 THPT (tỷ lệ so với tổng số) | 137/183 (74,86%) |
|||||
VIII | Số học sinh nam/số học sinh nữ | 704/658 | 211/179 | 184/180 | 168/151 | 141/148 | |
IX | Số học sinh dân tộc thiểu số | 48 | 15 | 10 | 7 | 16 |
|