CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC NĂM HỌC 2018 - 2019
- Thứ năm - 01/08/2019 14:44
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Biểu mẫu 10
PHÒNG GD-ĐT BẾN CÁT
TRƯỜNG THCS HÒA LỢI
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2018 - 2019
PHÒNG GD-ĐT BẾN CÁT
TRƯỜNG THCS HÒA LỢI
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2018 - 2019
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |||
I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 1326 | 384 | 324 | 322 | 296 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
1106 83.41% |
322 83.85% |
292 90.12% |
255 79.19% |
237 80.07% |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
219 16.52% |
62 16.15% |
31 9.57% |
67 20.81% |
59 19.93% |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
1 0.08% |
1 0.31% |
|||
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
II | Số học sinh chia theo học lực | 1326 | 384 | 324 | 322 | 296 |
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
239 18.02% |
79 20.57% |
76 23.46% |
51 15.84% |
33 11.15% |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
466 35.14% |
129 33.59% |
115 35.49% |
110 34.16% |
112 37.84% |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
569 42.91% |
167 43.49% |
125 38.58% |
137 42.55% |
140 47.30% |
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
23 1.73% |
2 0.52% |
2 0.62% |
10 3.11% |
9 3.04% |
5 | Kém (tỷ lệ so với tổng số) |
29 2.19 % |
7 1.82% |
6 1.85% |
14 3.35% |
2 0.68% |
III | Tổng hợp kết quả cuối năm | 1326 | 384 | 324 | 322 | 296 |
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
1274 96.07% |
375 97.65% |
316 97.53% |
298 92.55% |
|
a | Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
239 18.02% |
79 20.57% |
76 23.46% |
51 15.84% |
33 11.15% |
b | Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) |
466 35.14% |
129 33.59% |
115 35.49% |
110 34.16% |
112 37.84% |
2 | Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) |
112 8.45% |
44 11.46% |
19 5.86% |
40 12.42% |
9 9.04% |
3 | Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) |
52 3.93% |
9 2.34% |
8 2.47% |
24 7.45% |
2 9.04% |
4 | Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) |
19/47 | 8/12 | 4/13 | 5/17 | 2/5 |
5 | Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
6 | Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) |
12 0.88% |
4 | 3 | 3 | 2 |
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi | |||||
1 | Cấp huyện | 14 | 8 | |||
2 | Cấp tỉnh/thành phố | 1 | ||||
3 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế | |||||
V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp | 296 | 296 | |||
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp | 285 | 285 | |||
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
33 11.15% |
||||
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
112 37.84% |
||||
3 | Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số) |
140 47.30% |
||||
VII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng (tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
VIII | Số học sinh nam/số học sinh nữ | 648/678 | 188/196 | 163/164 | 142/169 | 144/152 |
IX | Số học sinh dân tộc thiểu số | 21 | 9 | 8 | 2 | 2 |
|